29 C
Turan
HomeTuyển sinhĐiểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi...

Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022

1. Thông tin điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo của khoa Xây dựng Cầu đường

1Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010515
2Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C15
3Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020515
4Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015

2. Thông tin điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT của các trường viên Đại học Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 vào các cơ sở đào tạo thành viên như sau:

TTTRƯỜNG/NgànhMã tuyển sinhĐiểm nhận ĐKXT
ITRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA  
1Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)748020118
2Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A18
3Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480201B18
4Kỹ thuật máy tính748010616
5Công nghệ sinh học742020117
6Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A17
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010515
8Công nghệ chế tạo máy751020217
9Quản lý công nghiệp751060116
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu751070115
11Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A16
12Kỹ thuật Cơ điện tử752011417
13Kỹ thuật nhiệt752011516
14Kỹ thuật Tàu thủy752012215
15Kỹ thuật Điện752020116
16Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020716
17Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa752021618
18Kỹ thuật hóa học752030115
19Kỹ thuật môi trường752032015
20Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011815
21Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B16
22Kỹ thuật ô tô752013017
23Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông790520615
24Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT790521615
25Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV15
26Công nghệ thực phẩm754010116
27Kiến trúc758010116, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5
28Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp758020116
29Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A16
30Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B15
31Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C15
32Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020215
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020515
34Kinh tế xây dựng758030116
35Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015
36Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
IITRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 
1Quản trị kinh doanh734010118
2Marketing734011518
3Kinh doanh quốc tế734012018
4Kinh doanh thương mại734012118
5Thương mại điện tử734012218
6Tài chính – Ngân hàng734020118
7Kế toán734030118
8Kiểm toán734030218
9Quản trị nhân lực734040418
10Hệ thống thông tin quản lý734040518
11Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh734042018
12Luật738010118
13Luật kinh tế738010718
14Kinh tế731010118
15Quản lý nhà nước731020518
16Thống kê kinh tế731010718
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
18Quản trị khách sạn781020118
19Công nghệ tài chính734020518
IIITRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 
1Giáo dục Tiểu học714020219
2Giáo dục Chính trị714020519
3Sư phạm Toán học714020919
4Sư phạm Tin học714021019
5Sư phạm Vật lý714021119
6Sư phạm Hoá học714021219
7Sư phạm Sinh học714021319
8Sư phạm Ngữ văn714021719
9Sư phạm Lịch sử714021819
10Sư phạm Địa lý714021919
11Giáo dục Mầm non71402016.33
12Sư phạm Âm nhạc71402216
13Sư phạm Khoa học tự nhiên714024719
14Sư phạm Lịch sử- Địa lý714024919
15Giáo dục Công dân714020419
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học714025019
17Sư phạm Công nghệ714024619
18Giáo dục thể chất714020612
19Công nghệ Sinh học742020115
20Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
744011215
21Công nghệ thông tin748020115
22Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC15
23Văn học722903015
24Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)722901015
25Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)731050115
26Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)731063015
27Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)7310630CLC15
28Văn hoá học722904015
29Tâm lý học731040115
30Tâm lý học (Chất lượng cao)7310401CLC15
31Công tác xã hội776010115
32Báo chí732010115
33Báo chí (Chất lượng cao)7320101CLC15
34Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
35Vật lý kỹ thuật752040115
IVTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 
1Sư phạm tiếng Anh714023119
2Sư phạm tiếng Pháp714023319
3Sư phạm tiếng Trung Quốc714023419
4Ngôn ngữ Anh722020117
5Ngôn ngữ Nga722020215
6Ngôn ngữ Pháp722020315
7Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
8Ngôn ngữ Nhật722020917
9Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
10Ngôn ngữ Thái Lan722021415
11Quốc tế học731060117
12Đông phương học731060815
13Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201CLC17
14Quốc tế học (Chất lượng cao)7310601CLC17
15Đông phương học (Chất lượng cao)7310608CLC15
16Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)7220209CLC17
17Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)7220210CLC17
18Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)7220204CLC17
VTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
714021419
2Công nghệ thông tin748020116
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
751010315
4Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
751010415
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
751020115
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020315
7Công nghệ kỹ thuật ô tô751020516
8Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
751020615
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
751030115
10Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030215
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
751030315
12Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
 (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
758021015
13Công nghệ kỹ thuật môi trường751040615
14Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
754010215
15Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
751040215
16Công nghệ kỹ thuật kiến trúc751010115
VITRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT – HÀN 
1Quản trị kinh doanh734010115
2Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số7340101EL15
3Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số7340101ET15
4Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số7340101EF15
5Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin7340101IM15
6Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số7340101DM15
7Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)748010815
8Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)7480108B15
9Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)7480201NS15
10Công nghệ thông tin (kỹ sư)748020115
11Công nghệ thông tin (cử nhân)7480201B15
12Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp)7480201DT15
13Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)7480201DS15
14Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)7480201DA15
VIIPHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM 
1Giáo dục Tiểu học714020219
2Luật kinh tế738010715
3Quản trị kinh doanh734010115
4Kế toán734030115
5Tài chính – Ngân hàng734020115
6Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành781010315
7Quản lý nhà nước731020515
8Công nghệ thông tin748020115
9Kỹ thuật xây dựng758020115
VIIIVIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH 
1Quản trị và Kinh doanh Quốc tế7340124-IBM19
2Khoa học và Kỹ thuật Máy tính7480204-CSE19
IXKHOA Y DƯỢC 
1Y khoa772010122
2Điều dưỡng772030119
3Răng – Hàm – Mặt772050122
4Dược học772020121

Ghi chú:

(1) Điểm nhận đăng ký xét tuyển (trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược) là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

(2) Điểm nhận đăng ký xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất) và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

(3) Điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

(4) Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

3. Thông tin liên hệ về tuyển sinh tại khoa Xây dựng Cầu đường:

– Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng: https://zalo.me/g/lcebad713

– Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông: https://zalo.me/g/gxyzqn092

– Chuyên ngành Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng: https://zalo.me/g/kikwgm123

Tổ Truyền thông, tuyển sinh khoa Xây dựng Cầu đường

latest articles

explore more