Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Cầu Đường
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials
Địa chỉ: G102, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Đức Châu
2/ Chức năng nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Cầu Đường với diện tích sử dụng trên 230m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy và thí nghiệm cho sinh viên nghành Cầu đường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ vật liệu, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng, cầu – đường, kiểm định cầu cho các địa phương, các cơ quan, các công ty xây dựng trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên ngành XDCĐ, Vật liệu & Cấu kiện xây dựng.
Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: vật liệu xây dựng đường, vật liệu xây dựng cầu của giảng viên.
Phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng cầu – đường, kiểm định cầu.
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho học viên cao học ngành Xây dựng đường ô tô & đường thành phố, Xây dựng cầu hầm.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm.
Môn học thí nghiệm Đường:
Bài 1: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất nền đường
Bài 2: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của cấp phối đá dăm
Bài 3: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu chế tạo bêtông nhựa
Bài 4: Chế bị mẫu – thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa
Bài 5: Các thí nghiệm hiện trường
Môn học thí nghiệm Cầu:
Bài 1: Khảo sát chất lượng công trình bê tông, BTCT bằng vận tốc xung siêu âm
Bài 2: Xác định cường độ nén bê tông bằng các loại súng bật nẩy
Bài 3: Xác định cường độ nén bê tông bằng phương pháp hổn hợp xung siêu âm - súng bật nẩy
Bài 4: Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí đường kính cốt thép trong BTCT
Bài 5: Thử tải trọng tĩnh trên mô hình công trình cầu
Bài 6: Thử tải trọng động trên mô hình công trình cầu
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCD.
Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123) có chức năng thí nghiệm và kiểm tra Vật liệu xây dựng, cầu đường, kiểm định cầu cho các công trình xây dựng theo các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
Thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
6/ Danh mục các thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM CẦU ĐƯỜNG | ||||
1 | Cân thủy tĩnh hiện số | Mỹ - Ohaus 2,1kg | 2001 | 1 |
2 | Cân điện tử | Sinko-max: 600g | 2003 | 1 |
3 | Cân kỹ thuật | Jadever -15kg, +/- 1g | 2007 | 1 |
4 | Cân kỹ thuật điện tử | BC 30 - OHAUS - Mỹ | 2011 | 1 |
5 | Máy đo hệ số sức chịu tải CBR | Mỹ | 1998 | 1 |
6 | Máy thí nghiệm Marsahall | Mỹ | 1998 | 1 |
7 | Hệ thống đo độ rung dải rộng | Italia | 1998 | 1 |
8 | Phân tích hàm lượng nhựa li tâm | Italia | 1998 | 1 |
9 | Máy LOSANGELS | Việt Nam | 2000 | 1 |
10 | Máy khoan bê tông nhựa | Động cơ 5HP/4 | 2001 | 1 |
11 | Tủ sấy Memmeck | Đức | 2001 | 1 |
12 | Cần Benkenman | ELE - Việt Nam | 2001 | 1 |
13 | Cần đo độ võng Benkeman | Việt Nam | 2007 | 1 |
14 | Khuôn gá Marshall | Việt Nam | 2001 | 1 |
15 | Máy nghiền bi (đá) | Việt Nam | 2002 | 1 |
16 | Máy đầm tự động | Trung quốc | 2004 | 1 |
17 | Máy CBR & MARSHALL | HM-198F - GILSON - USA | 2005 | 1 |
18 | Máy trộn thí nghiệm bê tông nhựa | MA-52F - GILSON - USA | 2005 | 1 |
19 | Thiết bị đo CBR hiện trường | BR-2 - GILSON - USA | 2005 | 1 |
20 | Bộ sàng đường kính 8" | V8CF"250 - GILSON - USA | 2005 | 2 |
21 | Máng chia mẫu đa năng Gilson | SP-1 - GILSON - USA | 2005 | 2 |
22 | Thiết bị phủ đầu mẫu | HM166 - GILSON - USA | 2005 | 1 |
23 | Súng kiểm tra bê tông hiển thị số | 58-C0181/G - CONTROLS-Italia | 2005 | 1 |
24 | Máy cưa mẫu | HM-60F - GILSON - USA | 2005 | 1 |
25 | Thiết bị siêu âm bê tông hiển thị số | 58-E48 - CONTROLS-Italia | 2005 | 1 |
26 | Máy khoan bê tông xách tay | DCM2 250C - USA | 2005 | 1 |
27 | Máy đo dao động | DEWE-30-4-SDA | 2008 | 1 |
28 | Mô hình thí nghiệm dầm thép | Việt Nam | 2008 | 1 |
29 | Máy đo biến dạng tĩnh | P3500, USA | 1998 | 1 |
30 | Bộ chọn kênh | SB - 10, , USA | 1998 | 1 |
31 | Bộ chuyển đổi A/D | Model 2000, USA | 1998 | 1 |
32 | Bể ngâm mẫu | Trung quốc | 2008 | 1 |
33 | Kích thuỷ lực | Trung quốc | 2008 | 1 |
34 | Cân kỹ thuật điện tử - EC-30 | Ohaus -15kg, +/- 1g | 2012 | 2 |
35 | Bộ thí nghiệm đương lượng cát | Mỹ | 2012 | 2 |
36 | Máy thí nghiệm CBR trong phòng | Trung quốc | 2012 | 1 |
37 | Máy đầm Proctor tự động | Trung quốc | 2012 | 1 |
38 | Cần Benkelman xác định môđun đàn hồi mặt đường | Việt Nam | 2012 | 2 |
39 | Bộ ép tĩnh sử dụng kết hợp với cần benkelman | Việt Nam | 2012 | 2 |
40 | Máy xác định độ nhớt nhựa đường | Trung quốc | 2012 | 1 |
41 | Máy Marshall | Trung quốc | 2012 | 1 |
42 | Kích thủy lực 30T | Đài Loan | 2012 | 2 |
43 | Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi - | CHAMP, Cross-Hole Analyzer | 2012 | 1 |
44 | Thiết bị chẩn đoán kết cấu công trình, Wireless Structural Testing System | Mỹ, BDI-STS-Wifi | 2012 | 1 |
45 | Thiết bị đo biến dạng tĩnh đa kênh hiển thị số | TDS - 303, Tokyo Sokki Kenkyujo Co., Ltd, Nhật Bản | 2012 | 1 |
46 | Thiết bị đo biến dạng động đa kênh - | SDA - 830C | 2012 | 1 |
47 | Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD loại nhẹ - | Nhật, KFD - 100A&TC-351 | 2012 | 1 |
48 | Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường IRI, phương pháp trực tiếp | Úc, IRI - ROUGHOMETER III | 2012 | 1 |
49 | Bàn cân thủy tĩnh | Việt Nam | 2012 | 1 |
50 | Cân điện tử | 6kg x 0,1 g OHAUS Mỹ BC6 | 2012 | 1 |
51 | Bàn - giá đặt thiết bị bằng thép | Việt Nam | 2012 | 1 |
52 | Giá gắn Puly | Việt Nam | 2012 | 1 |
53 | Tủ giá đựng các khuôn mẫu | Việt Nam | 2002 | 1 |
54 | Cối đầm nén Proctor A4 | Việt Nam | 2004 | 8 |
55 | Cối đầm nén Proctor A6 | Việt Nam | 2004 | 8 |
56 | Bơm hút chân không | Việt Nam | 2009 | 5 |
57 | Thiết bị xác định đương lượng cát không có vỏ đựng | SEA -99 -GILSON - USA | 2005 | 3 |
58 | Thiết bị rút gọn mẫu ASTM | Mỹ | 2002 | 1 |
59 | Bàn nén tĩnh | Việt Nam | 2001 | 2 |
60 | Chày đầm A6, A4 | Việt Nam | 2001 | 6 |
61 | Đầm tay tạo mầu | Marshall | 2007 | 1 |
62 | Thước đo độ bằng phẳng đường | Việt Nam | 2003 | 6 |
63 | Bộ dao đai lấy mẫu hiện trường | Việt Nam | 2003 | 3 |
64 | Chày xuyên vaxiliep xác định giới hạn chảy | Việt Nam | 2003 | 4 |
65 | Chày đầm A4 | Việt Nam | 2004 | 8 |
66 | Chày đầm A6 | Việt Nam | 2004 | 8 |
67 | Bàn nén tĩnh | Việt Nam | 2004 | 8 |
68 | Khuôn A4, A6 | Việt Nam | 2001 | 6 |
69 | Khuôn mẫu bê tông | 3 khuôn | 2004 | 8 |
70 | Khuôn ép mẫu | Việt Nam | 2000 | 1 |
71 | Sàng cấp phối BTN | Việt nam | 2001 | 3 |
72 | Sàng ASTM | Mỹ | 2001 | 3 |
73 | Sàng cấp phối đá dăm | Việt Nam | 2006 | 1 |
74 | Sàng bê tông nhựa | Việt Nam | 2006 | 1 |
75 | Sàng cấp phối đá dăm | 334-05 | 2007 | 1 |
76 | Sàng bêtông nhựa | 249-98 | 2007 | 1 |
77 | Võng kế | Mitutoyo (dụng cụ) | 1998 | 4 |
78 | Đồng hồ SoMituToryo | 3058F 19 0-50mm - Nhật | 2007 | 2 |
79 | Bộ kim vi ca thí nghiệm xi măng | Việt Nam | 2012 | 2 |
80 | Khuôn Marshal | Việt Nam | 2012 | 4 |
81 | Bơm hút chân không + bình thủy tinh | Việt Nam | 2014 | 2 |
82 | Khuôn chày CBR | Việt Nam | 2015 | 03 |
83 | Bộ gá ép chẻ mẫu đất gia cố xi măng | Việt Nam | 2015 | 01 |
84 | Thước kẹp điện tử | Nhật | 2015 | 01 |
85 | Máy đầm MARSHALL tự động - TQ Model: MZ-IJ | Trung Quốc | 2017 | 01 |
86 | Thiết bị đo mođun đàn hồi khi nén dùng cho mẫu trụ | Việt Nam | 2017 | 01 |
87 | Cân điện tử 600g x 0,01 | OHAUS (Mỹ) | 2017 | 01 |
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Địa Cơ
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Geological - Mechanics
Địa chỉ: G201, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Nguyễn Thị Phương Khuê
2/ Chức năng, nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Địa Cơ với diện tích sử dụng 50m2 có nhiệm vụ phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Các môn học được triển khai tại phòng thí nghiệm bao gồm: Thí nghiệm Cơ học đất, Thực tập Địa chất công trình cho sinh viên ngành Cầu đường, vật liệu xây dựng và các ngành liên quan xây dựng như xây dựng dân dụng, xây dựng thủy lợi – thủy điện. Hàng năm, Phòng tiếp nhiều đoàn tham quan và thực hiện thí nghiệm, hợp tác với các công ty trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên các ngành xây dựng, cho học viên cao học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: địa kĩ thuật, thí nghiệm đất của sinh viên và giảng viên.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm
Môn học thí nghiệm Cơ học đất:
Bài 1: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng thể tích tự nhiên của đất bằng dao vòng
Bài 2: Phương pháp thí nghiệm xác định độ ẩm tự nhiên của đất
Bài 3: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất
Bài 4: Phương pháp thí nghiệm xác định thành phần hạt của đất
Bài 5: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn nhão của đất bằng thả quả chùy Vaxiliep
Bài 6: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất.
Bài 7: Phương pháp thí nghiệm xác định tính nén lún của đất khi nén một trục không nở hông
Bài 8: Phương pháp thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất ở máy cắt phẳng.
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa xây dựng cầu đường.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
Hỗ trợ các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
6/ Danh mục thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỊA CƠ | ||||
1 | Máy cắt phẳng | Mỹ - Ohaus 2,1kg | 2002 | 1 |
2 | Hộp cắt | Sinko-max: 600g | 2002 | 1 |
3 | Phễu rót cát - (Y) | Jadever -15kg, +/- 1g | 2003 | 1 |
4 | Cân KT điện tử | Italia | 2002 | 2 |
5 | Cân điện tử 30kg | Việt Nam | 2003 | 1 |
6 | Cân điện tử SinKo | Động cơ 5HP/4 | 2003 | 1 |
7 | Cân KT điện tử | Đức | 2009 | 1 |
8 | Máy nén khí | ELE - Việt Nam | 2002 | 1 |
9 | Máy nén 1 trục theo tiêu chuẩn BS | Việt Nam | 1998 | 1 |
10 | Bộ 3 máy nén cố kết một trục tiêu chuẩn | HM-198F - GILSON - USA | 2009 | 1 |
11 | Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn chảy CAZAGRANDE | BR-2 - GILSON - USA | 2009 | 1 |
12 | Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn dẻo | V8CF"250 - GILSON - USA | 2009 | 2 |
13 | Đồng hồ Somitutoryo - | 3058S 19 - Nhật | 2007 | 2 |
14 | Khuôn thiết bị đầm chặt | Trung Quốc | 1998 | 2 |
15 | Thước dây sợi thủy tinh 50m | Nhật | 2004 | 5 |
16 | Bộ đầm chặt proctor cải tiến | 3058S 19 - Nhật | 2003 | 2 |
17 | Bộ trương nở đất WZ-II | Trung Quốc | 2017 | 1 |
18 | Bộ thí nghiệm Bentonite Na-1, NB-1, 1006 | Trung Quốc | 2017 | 1 |
19 | Máy nén một trục có nở hông | Trung Quốc | 2016 | 1 |
20 | Hệ số thấm của đất | Trung Quốc | 2016 | 1 |
21 | Thiết bị đo GPS cầm tay | Trung Quốc | 2016 | 2 |
22 | Cảm biến kiểu dây rung đo áp lực nước lỗ rỗng | Ấn Độ | 2017 | 2 |
1/ Giới thiệu chung
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials
Địa chỉ: G101;G103, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Vũ Hoàng Trí
2/ Chức năng, nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu vật liệu xây dựng với diện tích sử dụng trên 130m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy thực hành và thí nghiệm cho sinh viên toàn khối ngành xây dựng của nhà trường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện nhiều các thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng cho các địa phương, cơ quan trên địa bàn Miền trung, Tây nguyên. Tham gia hợp tác với một số công ty sản xuất vật liệu, cấu kiện và nghiên cứu vật liệu mới trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ và tham gia hướng dẫn thực hành thí nghiệm môn học Vật liệu xây dựng cho sinh viên khối ngành xây dựng toàn trường; Phục vụ và hướng dẫn thực hành các môn học Thí nghiệm Gốm xây dựng, Thí nghiệm bê tông nhựa, Thí nghiệm Công nghệ bê tông, Học phần kiểm định công trình, Thực tập công nhân cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.
Phục vụ công tác NCKH của giảng viên, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.
Tham gia đào đạo, bồi dưỡng kiến thức cho công nhân, cán bộ kỹ thuật của các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.
Tổ chức các hoạt động, các cuộc thi sáng tạo cho sinh viên trong ngành và sinh viên trong nhà trường
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm
Môn học thí nghiệm Vật liệu xây dựng:
Bài 1 : Gạch Xây ( Tính chất cơ lý của gạch đất sét nung )
Bài 2 : Ngói Lợp
Bài 3 : Xi măng Pooclăng
Bài 4 : Cốt liệu cho bê tông
4.1/ Cát xây dựng
4.2 / Đá dăm, sỏi
Bài 5 : Bêtông và hỗn hợp Bêtông
Bài 6 : Vữa xây dựng
Bài 7 : Bitum
Môn học thí nghiệm Gốm xây dựng:
Bài 1 : Gạch Xây ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )
Bài 2 : Ngói Lợp ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )
Bài 3 : Gạch ốp, lát ép bán khô
Bài 4 : Gạch ốp, lát đùn dẻo
Bài 5 : Các sản phẩm Gốm đặc biệt
Môn học thí nghiệm bê tông nhựa:
Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu sử dụng cho bêtông nhựa
Bài 2: Thiết kế cấp phối bê tông nhựa
Bài 3: Chế bị mẫu – thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa
Môn học thí nghiệm Công nghệ bê tông:
Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ( thực hiện cho từng yêu cầu đối với các loại cấp phối thiết kế )
Bài 2: Thiết kế và thực nghiệm cấp phối theo phương pháp Bôlômay và ACI
Bài 3: Thí nghiệm kiểm tra một số tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông
Môn học kiểm định công trình:
Thực hiện công tác thực nghiệm tại phòng thí nghiệm phục vụ cho nội dung trong học phần.
Thu thập số liệu để xây dựng các đường quan hệ cho phương pháp thí nghiệm không phá hủy
Tiến hành khoan, cắt cấu kiện giả định; Thí nghiệm mẫu theo phương pháp phá hủy
Thực hiện giả định kiểm định trên công trình.
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCĐ và một số cán bộ có nhu cầu trong trường Đại học Bách Khoa và Đại học Đà Nẵng. Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học & hợp tác quốc tế
Liên kết và khai thác hiệu quả các dụng cụ, thiết bị trong chức năng Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123), thực hiện công tác thí nghiệm kiểm tra Vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn hiện hành ( hoặc tương đương ) của Việt Nam.
Tham gia hợp tác thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất. Các đề tài nghiên cứu thực nghiệm của một số cơ quan, ban ngành.
Phục vụ công tác thực nghiệm nghiên cứu của các học viên cao học, nghiên cứu sinh trong nhà trường
6/ Danh mục thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
II. PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU & CẤU KIỆN XÂY DỰNG | ||||
Cân điện tử | DJ4000E - Nhật | 2004 | 1 | |
Cân điện tử | 15kg - 0,5g BC - 15Ohaus | 2005 | 1 | |
Cân kỹ thuật 10kg | hiện số - SHIMCO | 2000 | 1 | |
Cân kỹ thuật điện tử | 15kg+/-0,5g - OHAUS | 2008 | 1 | |
Cân điện tử 15 kg (ĐL) | ATW-15-Đài Loan | 2009 | 2 | |
Máy nén thủy lực Liên xô | Liên Xô | 1992 | 1 | |
Chén bạch kim | Liên Xô | 1979 | 1 | |
Máy rung tạo mẫu ximăng | Liên Xô | 1993 | 1 | |
Máy hấp mẫu xi măng | Trung Quốc | 2006 | 1 | |
Máy hấp | Việt Nam | 1979 | 1 | |
Quánh nhớt kế | Nga | 1993 | 2 | |
Máy trộn vữa xi măng | Italia | 1998 | 1 | |
Máy giằng tạo mẫu xi măng | Italia-L12 Contruls | 1998 | 1 | |
Máy rung hỗn hợp bêtông | Model-C370-Italia - Việt Nam | 2001 | 1 | |
Máy siêu âm bêtông | Italia -Matest | 2001 | 1 | |
Máy đo độ kéo dài của nhựa đường | Trung Quốc | 2001 | 1 | |
Máy đo độ nhớt | SAYBOY - Italya | 2002 | 1 | |
Quánh nhớt kế tự động | Anh | 2002 | 1 | |
Quách nhớt kế tự động - | Trung quốc | 2004 | 1 | |
Máy trộn vữa xi măng | JJ - 5 _ Trung Quốc | 2005 | 1 | |
Máy nén bê tông | DR 2000-EL31-3086/02 | 1998 | 1 | |
Máy kéo nén vạn năng | UH-F500 KNA | 1998 | 1 | |
Máy đo chiều dày lớp phủ | 1000F | 1998 | 1 | |
Thiết bị đo biến dạng | R3413 | 1998 | 1 | |
Máy định vị cốt thép | MODELS - Profometen 4 | 1998 | 1 | |
Máy siêu âm bê tông đo vết nứt | C368 | 1998 | 1 | |
Máy khoan bê tông | (phụ kiện) | 1998 | 1 | |
Máy đo chiều dày kim loại | (phụ kiện) Sonatest | 1998 | 1 | |
Bộ rây sàng tiêu chuẩn | Mỹ | 1999 | 1 | |
Thước cặp điện tử | Nhật | 1999 | 1 | |
Máy trộn bêtông | 100lít, Việt Nam | 2008 | 1 | |
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng - | EL38-1000 | 2012 | 2 | |
Dụng cụ đo bọt khí trong Bê tong - | EL34-3265 | 2012 | 1 | |
Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông - | DIGI-SCHMIDT 2000ND | 2012 | 2 | |
Dụng cụ đo độ co ngót của bê tông - | EL35-2505 | 2012 | 1 | |
Thiết bị siêu âm bê tông - | PUNDIT Lab | 2012 | 1 | |
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng - | ELE | 2012 | 1 | |
Dụng cụ Indicator | Ba Lan | 1998 | 1 | |
Rọ cân thủy tĩnh | Việt Nam | 2002 | 1 | |
Bộ gá nén mẫu xi măng | Trung quốc | 2002 | 1 | |
Bộ gá uốn mẫu xi măng | Trung quốc | 2002 | 1 | |
Bộ côn đo độ sụt bê tông - | Việt Nam | 2004 | 2 | |
Thiên phân kế | Liên Xô | 1979 | 1 | |
Bàn giằng gia công | Việt Nam | 1979 | 1 | |
Vica xác định thời gian | Việt Nam | 2002 | 2 | |
Sàng lỗ vuông cấp phối đá dăm | TC ASTM | 2002 | 1 | |
Sàng cát lỗ vuông fi 2 | Liên Xô | 2002 | 1 | |
Bộ sàng cát tiêu chuẩn | Anh | 1997 | 6 | |
Nhớt kế vebe | Việt Nam | 2001 | 1 | |
Khuôn tạo mẫu bê tông thí nghiệm | (3 cái/1bộ) | 1999 | 1 | |
Bộ khuôn tạo mẫu bêtông atphan | Liên Xô | 1998 | 1 | |
Dụng cụ Vica | (3 cái/1bộ) | 1998 | 1 | |
Kích thủy lực | 32T | 1994 | 1 | |
Bộ đầm nén tiêu chuẩn | Việt Nam | 1992 | 2 | |
Máy cắt thép bằng đá | Đài Loan | 2005 | 1 | |
Bình hút ẩm | Trung Quốc | 1999 | 2 | |
Súng bắn bêtông | Ý | 1999 | 1 | |
Khuôn đơn đúc mẫu bêtông | Việt Nam | 2002 | 3 | |
Thùng đo chuẩn thể tích | 1-5lít - VN | 2002 | 2 | |
Bình rửa cát - Inox | VN | 2002 | 2 | |
Bình rửa đá - Inox | VN | 2002 | 2 | |
Dụng cụ TN hàm lượng Paraphin trong nhựa đường | Trung Quốc | 2005 | 1 | |
Tủ sấy 220o C- | Trung Quốc | 2008 | 1 | |
Bộ dụng cụ thí nghiệm nhiệt độ hoá mềm Bilum | Trung Quốc | 2009 | 6 | |
Cân kỹ thuật Ohaus | 1,2kg OHAUS | 1999 | 1 | |
Cân kỹ thuật cơ | 2,6kg | 2002 | 1 | |
Tủ sấy chân không | Ba Lan | 1979 | 1 | |
Thiết bị kiểm tra độ co ngót, trương nở | Matest - Ý | 2016 | 1 | |
Lò Nung 1200 o C | Trung Quốc | 2016 | 1 | |
Bộ dụng cụ đo hàm lượng bột khí trong bê tông | Matest - Ý | 2012 | 1 | |
Máy thí nghiệm Thấm của bê tông | Trung Quốc | 2016 | 1 | |
Máy thí nghiệm độ mài mòn | Trung Quốc | 2015 | 1 | |
Bộ khoáng chất kiểm tra độ cứng theo thang Mohs | Trung Quốc | 2015 | 1 | |
Bộ dụng cụ thí nghiệm độ thấm nước của Gạch | Việt Nam | 2015 | 1 | |
Bộ Khung thí nghiệm thời gian xuyên nước của Ngói Lợp | Việt Nam | 2014 | 1 | |
Bộ gối uốn thí nghiệm Gạch, Ngói | Việt Nam | 2010 | 5 | |
Bể thí nghiệm xác định độ bền xốc nhiệt | Việt Nam | 2017 | 1 | |
Máy thí nghiệm Nén, Uốn 100 KN | Việt Nam | 2016 | 1 |
1/ Giới thiệu chung
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Tính năng cao
Tên Tiếng Anh: Laboratory of High feature.
Địa chỉ: G202, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Nguyễn Thanh Cường
2/ Chức năng, nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Thiết bị tính năng cao với diện tích sử dụng 50m2 có nhiệm vụ phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Hàng năm, Phòng tiếp nhiều đoàn tham quan và thực hiện thí nghiệm, hợp tác với các công ty trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên các ngành xây dựng, cho học viên cao học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: kiểm định chất lượng cầu – đường, địa kĩ thuật.
4/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa xây dựng cầu đường.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
Hỗ trợ các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
5/ Danh mục thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍNH NĂNG CAO | ||||
1 | Máy kiểm tra chất lượng móng bêtông, dầm cốt | Việt Nam | 2009 | 1 |
2 | Máy cắt phẳng số có hệ điều khiển | Việt Nam | 2009 | 1 |
3 | Phần mềm xử lý số liệu | Trung quốc | 2009 | 1 |
4 | FREE DOOM NPT DC SYSTEM | MA-52F - GILSON - USA | 2009 | 1 |
5 | Máy nén 3 trục - Geocomp | HM166 - GILSON - USA | 2012 | 1 |
6 | Máy cắt phẳng - Geocomp | 58-C0181/G - CONTROLS-Italya | 2012 | 1 |
7 | Máy phân tích động cọc 4 kênh | Pax – Mỹ | 2012 | 1 |
8 | Máy xuyên tĩnh CPTu 20T | Envi – Mỹ | 2012 | 1 |
9 | Thiết bị đo biến dạng dọc trục cọc | Mỹ | 2012 | 1 |
1/ Giới thiệu chung
Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG MÁY TRẮC ĐỊA
Địa chỉ: G204 trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Văn Định, Phan Đức Tâm
2/ Chức năng nhiệm vụ
Phòng máy trắc địa được xây dựng với diện tích sử dụng gần 80m2, ở trên tầng hai khu D của Trường Đại học Bách khoa. Hàng năm phòng máy trắc địa đón gần 600 lượt sinh viên thuộc các khoa: Cầu đường, Xây dựng Dân dụng Công nghiệp, Kiến trúc và Thủy lợi Thủy điện về phòng để thực tập trắc địa.
Ngoài công tác phục vụ đào tạo, thiết bị phòng máy còn được sử dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng công tác trắc địa bản đồ và trắc địa công trình trên địa bàn khu vực miền Trung mà Tây Nguyên.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ hướng dẫn thực hành máy móc và dụng cụ trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.
Phục vụ thực hiện học phần thực tập trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.
Phục vụ cho nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực trắc địa cho giáo viên và sinh viên
Phục cho chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng về trắc địa bản đồ và trắc địa công trình.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm
Bài 1.Tổ chức thực tập và sử dụng thiết bị trắc địa
Bài 2. Đo góc bằng
Bài 3. Đo dài, đo cao bằng máy kinh vĩ và mia
Bài 4. Đo dài trực tiếp, đo cao hình học, bố trí công trình
Bài 5. Xử lý số liệu đo, viết báo cáo
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
6/ Danh mục thiết bị chính
Số TT | Tên tài sản | Số hiệu | Số lượng | Nước SX | Ghi chú |
1 | Máy kinh vĩ | Dalta002 | 02 | Đức | |
2 | Máy kinh vĩ | 4T-30π | 01 | Nga | |
3 | Máy kinh vĩ | 4T-30π | 04 | Nga | |
4 | Máy kinh vĩ | T-10B | 11 | Nga | |
5 | Máy kinh vĩ điện tử | T100 | 01 | Thụy Sĩ | |
6 | Máy kinh vĩ | NT-2CD_Nikon | 02 | Nhật | |
7 | Toàn đạc điện tư | TC-800 | 01 | Thụy Sĩ | |
8 | Máy chiếu đứng | Sokkia | 01 | Nhật | |
9 | Máy thủy bình | 3H-5r | 05 | Nga | |
10 | Máy thủy bình | Na-720 | 01 | Thụy Sĩ | |
11 | Máy thủy chuẩn | Ax-1S | 03 | Nhật | |
12 | Máy thủy chuẩn điện tử | DL-101C | 01 | Nhật | |
13 | Máy thủy chuẩn | C41-Sokkia | 02 | Nhật | |
14 | Máy toàn đạc điện tử | V-325N | 01 | Nhật | |
15 | Thụy Sĩ điện tử | ETH-305 | 03 | Nhật |