1/ Giới thiệu chung
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials
Địa chỉ: G101;G103, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Vũ Hoàng Trí
2/ Chức năng, nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu vật liệu xây dựng với diện tích sử dụng trên 130m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy thực hành và thí nghiệm cho sinh viên toàn khối ngành xây dựng của nhà trường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện nhiều các thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng cho các địa phương, cơ quan trên địa bàn Miền trung, Tây nguyên. Tham gia hợp tác với một số công ty sản xuất vật liệu, cấu kiện và nghiên cứu vật liệu mới trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ và tham gia hướng dẫn thực hành thí nghiệm môn học Vật liệu xây dựng cho sinh viên khối ngành xây dựng toàn trường; Phục vụ và hướng dẫn thực hành các môn học Thí nghiệm Gốm xây dựng, Thí nghiệm bê tông nhựa, Thí nghiệm Công nghệ bê tông, Học phần kiểm định công trình, Thực tập công nhân cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.
Phục vụ công tác NCKH của giảng viên, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.
Tham gia đào đạo, bồi dưỡng kiến thức cho công nhân, cán bộ kỹ thuật của các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.
Tổ chức các hoạt động, các cuộc thi sáng tạo cho sinh viên trong ngành và sinh viên trong nhà trường
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm
Môn học thí nghiệm Vật liệu xây dựng:
Bài 1 : Gạch Xây ( Tính chất cơ lý của gạch đất sét nung )
Bài 2 : Ngói Lợp
Bài 3 : Xi măng Pooclăng
Bài 4 : Cốt liệu cho bê tông
4.1/ Cát xây dựng
4.2 / Đá dăm, sỏi
Bài 5 : Bêtông và hỗn hợp Bêtông
Bài 6 : Vữa xây dựng
Bài 7 : Bitum
Môn học thí nghiệm Gốm xây dựng:
Bài 1 : Gạch Xây ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )
Bài 2 : Ngói Lợp ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )
Bài 3 : Gạch ốp, lát ép bán khô
Bài 4 : Gạch ốp, lát đùn dẻo
Bài 5 : Các sản phẩm Gốm đặc biệt
Môn học thí nghiệm bê tông nhựa:
Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu sử dụng cho bêtông nhựa
Bài 2: Thiết kế cấp phối bê tông nhựa
Bài 3: Chế bị mẫu – thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa
Môn học thí nghiệm Công nghệ bê tông:
Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ( thực hiện cho từng yêu cầu đối với các loại cấp phối thiết kế )
Bài 2: Thiết kế và thực nghiệm cấp phối theo phương pháp Bôlômay và ACI
Bài 3: Thí nghiệm kiểm tra một số tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông
Môn học kiểm định công trình:
Thực hiện công tác thực nghiệm tại phòng thí nghiệm phục vụ cho nội dung trong học phần.
Thu thập số liệu để xây dựng các đường quan hệ cho phương pháp thí nghiệm không phá hủy
Tiến hành khoan, cắt cấu kiện giả định; Thí nghiệm mẫu theo phương pháp phá hủy
Thực hiện giả định kiểm định trên công trình.
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCĐ và một số cán bộ có nhu cầu trong trường Đại học Bách Khoa và Đại học Đà Nẵng. Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học & hợp tác quốc tế
Liên kết và khai thác hiệu quả các dụng cụ, thiết bị trong chức năng Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123), thực hiện công tác thí nghiệm kiểm tra Vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn hiện hành ( hoặc tương đương ) của Việt Nam.
Tham gia hợp tác thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất. Các đề tài nghiên cứu thực nghiệm của một số cơ quan, ban ngành.
Phục vụ công tác thực nghiệm nghiên cứu của các học viên cao học, nghiên cứu sinh trong nhà trường
6/ Danh mục thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
II. PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU & CẤU KIỆN XÂY DỰNG | ||||
Cân điện tử | DJ4000E – Nhật | 2004 | 1 | |
Cân điện tử | 15kg – 0,5g BC – 15Ohaus | 2005 | 1 | |
Cân kỹ thuật 10kg | hiện số – SHIMCO | 2000 | 1 | |
Cân kỹ thuật điện tử | 15kg+/-0,5g – OHAUS | 2008 | 1 | |
Cân điện tử 15 kg (ĐL) | ATW-15-Đài Loan | 2009 | 2 | |
Máy nén thủy lực Liên xô | Liên Xô | 1992 | 1 | |
Chén bạch kim | Liên Xô | 1979 | 1 | |
Máy rung tạo mẫu ximăng | Liên Xô | 1993 | 1 | |
Máy hấp mẫu xi măng | Trung Quốc | 2006 | 1 | |
Máy hấp | Việt Nam | 1979 | 1 | |
Quánh nhớt kế | Nga | 1993 | 2 | |
Máy trộn vữa xi măng | Italia | 1998 | 1 | |
Máy giằng tạo mẫu xi măng | Italia-L12 Contruls | 1998 | 1 | |
Máy rung hỗn hợp bêtông | Model-C370-Italia – Việt Nam | 2001 | 1 | |
Máy siêu âm bêtông | Italia -Matest | 2001 | 1 | |
Máy đo độ kéo dài của nhựa đường | Trung Quốc | 2001 | 1 | |
Máy đo độ nhớt | SAYBOY – Italya | 2002 | 1 | |
Quánh nhớt kế tự động | Anh | 2002 | 1 | |
Quách nhớt kế tự động – | Trung quốc | 2004 | 1 | |
Máy trộn vữa xi măng | JJ – 5 _ Trung Quốc | 2005 | 1 | |
Máy nén bê tông | DR 2000-EL31-3086/02 | 1998 | 1 | |
Máy kéo nén vạn năng | UH-F500 KNA | 1998 | 1 | |
Máy đo chiều dày lớp phủ | 1000F | 1998 | 1 | |
Thiết bị đo biến dạng | R3413 | 1998 | 1 | |
Máy định vị cốt thép | MODELS – Profometen 4 | 1998 | 1 | |
Máy siêu âm bê tông đo vết nứt | C368 | 1998 | 1 | |
Máy khoan bê tông | (phụ kiện) | 1998 | 1 | |
Máy đo chiều dày kim loại | (phụ kiện) Sonatest | 1998 | 1 | |
Bộ rây sàng tiêu chuẩn | Mỹ | 1999 | 1 | |
Thước cặp điện tử | Nhật | 1999 | 1 | |
Máy trộn bêtông | 100lít, Việt Nam | 2008 | 1 | |
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng – | EL38-1000 | 2012 | 2 | |
Dụng cụ đo bọt khí trong Bê tong – | EL34-3265 | 2012 | 1 | |
Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông – | DIGI-SCHMIDT 2000ND | 2012 | 2 | |
Dụng cụ đo độ co ngót của bê tông – | EL35-2505 | 2012 | 1 | |
Thiết bị siêu âm bê tông – | PUNDIT Lab | 2012 | 1 | |
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng – | ELE | 2012 | 1 | |
Dụng cụ Indicator | Ba Lan | 1998 | 1 | |
Rọ cân thủy tĩnh | Việt Nam | 2002 | 1 | |
Bộ gá nén mẫu xi măng | Trung quốc | 2002 | 1 | |
Bộ gá uốn mẫu xi măng | Trung quốc | 2002 | 1 | |
Bộ côn đo độ sụt bê tông – | Việt Nam | 2004 | 2 | |
Thiên phân kế | Liên Xô | 1979 | 1 | |
Bàn giằng gia công | Việt Nam | 1979 | 1 | |
Vica xác định thời gian | Việt Nam | 2002 | 2 | |
Sàng lỗ vuông cấp phối đá dăm | TC ASTM | 2002 | 1 | |
Sàng cát lỗ vuông fi 2 | Liên Xô | 2002 | 1 | |
Bộ sàng cát tiêu chuẩn | Anh | 1997 | 6 | |
Nhớt kế vebe | Việt Nam | 2001 | 1 | |
Khuôn tạo mẫu bê tông thí nghiệm | (3 cái/1bộ) | 1999 | 1 | |
Bộ khuôn tạo mẫu bêtông atphan | Liên Xô | 1998 | 1 | |
Dụng cụ Vica | (3 cái/1bộ) | 1998 | 1 | |
Kích thủy lực | 32T | 1994 | 1 | |
Bộ đầm nén tiêu chuẩn | Việt Nam | 1992 | 2 | |
Máy cắt thép bằng đá | Đài Loan | 2005 | 1 | |
Bình hút ẩm | Trung Quốc | 1999 | 2 | |
Súng bắn bêtông | Ý | 1999 | 1 | |
Khuôn đơn đúc mẫu bêtông | Việt Nam | 2002 | 3 | |
Thùng đo chuẩn thể tích | 1-5lít – VN | 2002 | 2 | |
Bình rửa cát – Inox | VN | 2002 | 2 | |
Bình rửa đá – Inox | VN | 2002 | 2 | |
Dụng cụ TN hàm lượng Paraphin trong nhựa đường | Trung Quốc | 2005 | 1 | |
Tủ sấy 220o C- | Trung Quốc | 2008 | 1 | |
Bộ dụng cụ thí nghiệm nhiệt độ hoá mềm Bilum | Trung Quốc | 2009 | 6 | |
Cân kỹ thuật Ohaus | 1,2kg OHAUS | 1999 | 1 | |
Cân kỹ thuật cơ | 2,6kg | 2002 | 1 | |
Tủ sấy chân không | Ba Lan | 1979 | 1 | |
Thiết bị kiểm tra độ co ngót, trương nở | Matest – Ý | 2016 | 1 | |
Lò Nung 1200 o C | Trung Quốc | 2016 | 1 | |
Bộ dụng cụ đo hàm lượng bột khí trong bê tông | Matest – Ý | 2012 | 1 | |
Máy thí nghiệm Thấm của bê tông | Trung Quốc | 2016 | 1 | |
Máy thí nghiệm độ mài mòn | Trung Quốc | 2015 | 1 | |
Bộ khoáng chất kiểm tra độ cứng theo thang Mohs | Trung Quốc | 2015 | 1 | |
Bộ dụng cụ thí nghiệm độ thấm nước của Gạch | Việt Nam | 2015 | 1 | |
Bộ Khung thí nghiệm thời gian xuyên nước của Ngói Lợp | Việt Nam | 2014 | 1 | |
Bộ gối uốn thí nghiệm Gạch, Ngói | Việt Nam | 2010 | 5 | |
Bể thí nghiệm xác định độ bền xốc nhiệt | Việt Nam | 2017 | 1 | |
Máy thí nghiệm Nén, Uốn 100 KN | Việt Nam | 2016 | 1 |