Phòng thí nghiệm

1/ Giới thiệu chung

Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Cầu Đường

Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials

Địa chỉ: G102, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng

Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Đức Châu

2/ Chức năng nhiệm vụ

Phòng thí nghiệm Cầu Đường với diện tích sử dụng trên 230m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy và thí nghiệm cho sinh viên nghành Cầu đường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ vật liệu, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng, cầu – đường, kiểm định cầu cho các địa phương, các cơ quan, các công ty xây dựng trong cả nước.

3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất

Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên ngành XDCĐ, Vật liệu & Cấu kiện xây dựng.

Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: vật liệu xây dựng đường, vật liệu xây dựng cầu của giảng viên.

Phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng cầu – đường, kiểm định cầu.

Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho học viên cao học ngành Xây dựng đường ô tô & đường thành phố, Xây dựng cầu hầm.

4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm.

Môn học thí nghiệm Đường:

Bài 1: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất nền đường

Bài 2: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của cấp phối đá dăm

Bài 3: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu chế tạo bêtông nhựa

Bài 4: Chế bị mẫu – thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa

Bài 5: Các thí nghiệm hiện trường

Môn học thí nghiệm Cầu:

Bài 1: Khảo sát chất lượng công trình bê tông, BTCT bằng vận tốc xung siêu âm

Bài 2: Xác định cường độ nén bê tông bằng các loại súng bật nẩy

Bài 3: Xác định cường độ nén  bê tông bằng phương pháp hổn hợp xung siêu âm - súng bật nẩy

Bài 4: Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí đường kính cốt thép trong BTCT

Bài 5: Thử tải trọng tĩnh trên mô hình công trình cầu

Bài 6: Thử tải trọng động trên mô hình công trình cầu

5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ

Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCD.

Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123) có chức năng thí nghiệm và kiểm tra Vật liệu xây dựng, cầu đường, kiểm định cầu cho các công trình xây dựng theo các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam.

Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.

Thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.

6/ Danh mục các thiết bị chính

TT THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX NĂM SX SỐ LƯỢNG
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM CẦU ĐƯỜNG
1 Cân thủy tĩnh hiện số Mỹ - Ohaus 2,1kg 2001 1
2 Cân điện tử Sinko-max: 600g 2003 1
3 Cân kỹ thuật Jadever -15kg, +/- 1g 2007 1
4 Cân kỹ thuật điện tử BC 30 - OHAUS - Mỹ 2011 1
5 Máy đo hệ số sức chịu tải CBR Mỹ 1998 1
6 Máy thí nghiệm Marsahall Mỹ 1998 1
7 Hệ thống đo độ rung dải rộng Italia 1998 1
8 Phân tích hàm lượng nhựa li tâm Italia 1998 1
9 Máy LOSANGELS Việt Nam 2000 1
10 Máy khoan bê tông nhựa Động cơ 5HP/4 2001 1
11 Tủ sấy Memmeck Đức 2001 1
12 Cần Benkenman ELE - Việt Nam 2001 1
13 Cần đo độ võng Benkeman Việt Nam 2007 1
14 Khuôn gá Marshall Việt Nam 2001 1
15 Máy nghiền bi (đá) Việt Nam 2002 1
16 Máy đầm tự động Trung quốc 2004 1
17 Máy CBR & MARSHALL HM-198F - GILSON - USA 2005 1
18 Máy trộn thí nghiệm bê tông nhựa MA-52F - GILSON - USA 2005 1
19 Thiết bị đo CBR hiện trường BR-2 - GILSON - USA 2005 1
20 Bộ sàng đường kính 8" V8CF"250 - GILSON - USA 2005 2
21 Máng chia mẫu đa năng Gilson SP-1 - GILSON - USA 2005 2
22 Thiết bị phủ đầu mẫu HM166 - GILSON - USA 2005 1
23 Súng kiểm tra bê tông hiển thị số 58-C0181/G - CONTROLS-Italia 2005 1
24 Máy cưa mẫu HM-60F - GILSON - USA 2005 1
25 Thiết bị siêu âm bê tông hiển thị số 58-E48 - CONTROLS-Italia 2005 1
26 Máy khoan bê tông xách tay DCM2 250C - USA 2005 1
27 Máy đo dao động DEWE-30-4-SDA 2008 1
28 Mô hình thí nghiệm dầm thép Việt Nam 2008 1
29 Máy đo biến dạng tĩnh P3500, USA 1998 1
30 Bộ chọn kênh  SB - 10, , USA 1998 1
31 Bộ chuyển đổi A/D Model 2000, USA 1998 1
32 Bể ngâm mẫu Trung quốc 2008 1
33 Kích thuỷ lực Trung quốc 2008 1
34 Cân kỹ thuật điện tử - EC-30  Ohaus -15kg, +/- 1g 2012 2
35 Bộ thí nghiệm đương lượng cát Mỹ 2012 2
36 Máy thí nghiệm CBR trong phòng Trung quốc 2012 1
37 Máy đầm Proctor tự động Trung quốc 2012 1
38 Cần Benkelman xác định môđun đàn hồi mặt đường Việt Nam 2012 2
39 Bộ ép tĩnh sử dụng kết hợp với cần benkelman Việt Nam 2012 2
40 Máy xác định độ nhớt nhựa đường Trung quốc 2012 1
41 Máy Marshall Trung quốc 2012 1
42 Kích thủy lực 30T Đài Loan 2012 2
43 Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi - CHAMP, Cross-Hole Analyzer 2012 1
44 Thiết bị chẩn đoán kết cấu công trình, Wireless Structural Testing System Mỹ, BDI-STS-Wifi 2012 1
45 Thiết bị đo biến dạng tĩnh đa kênh hiển thị số  TDS - 303, Tokyo Sokki Kenkyujo Co., Ltd, Nhật Bản 2012 1
46 Thiết bị đo biến dạng động đa kênh - SDA - 830C 2012 1
47 Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD loại nhẹ -  Nhật, KFD - 100A&TC-351 2012 1
48 Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường  IRI, phương pháp trực tiếp Úc, IRI - ROUGHOMETER III 2012 1
49 Bàn cân thủy tĩnh Việt Nam 2012 1
50 Cân điện tử 6kg x 0,1 g OHAUS Mỹ BC6 2012 1
51 Bàn - giá đặt thiết bị bằng thép Việt Nam 2012 1
52 Giá gắn Puly Việt Nam 2012 1
53 Tủ giá đựng các khuôn mẫu Việt Nam 2002 1
54 Cối đầm nén Proctor A4 Việt Nam 2004 8
55 Cối đầm nén Proctor A6 Việt Nam 2004 8
56 Bơm hút chân không Việt Nam 2009 5
57 Thiết bị xác định đương lượng cát không có vỏ đựng SEA -99 -GILSON - USA 2005 3
58 Thiết bị rút gọn mẫu ASTM Mỹ 2002 1
59 Bàn nén tĩnh Việt Nam 2001 2
60 Chày đầm A6, A4 Việt Nam 2001 6
61 Đầm tay tạo mầu Marshall 2007 1
62 Thước đo độ bằng phẳng đường Việt Nam 2003 6
63 Bộ dao đai lấy mẫu hiện trường Việt Nam 2003 3
64 Chày xuyên vaxiliep xác định giới hạn chảy Việt Nam 2003 4
65 Chày đầm A4 Việt Nam 2004 8
66 Chày đầm A6 Việt Nam 2004 8
67 Bàn nén tĩnh Việt Nam 2004 8
68 Khuôn A4, A6 Việt Nam 2001 6
69 Khuôn mẫu bê tông 3 khuôn 2004 8
70 Khuôn ép mẫu Việt Nam 2000 1
71 Sàng cấp phối BTN Việt nam 2001 3
72 Sàng ASTM Mỹ 2001 3
73 Sàng cấp phối đá dăm Việt Nam 2006 1
74 Sàng bê tông nhựa Việt Nam 2006 1
75 Sàng cấp phối đá dăm 334-05 2007 1
76 Sàng bêtông nhựa 249-98 2007 1
77 Võng kế Mitutoyo (dụng cụ) 1998 4
78 Đồng hồ SoMituToryo 3058F 19 0-50mm   - Nhật 2007 2
79 Bộ kim vi ca thí nghiệm xi măng Việt Nam 2012 2
80 Khuôn Marshal Việt Nam 2012 4
81 Bơm hút chân không + bình thủy tinh Việt Nam 2014 2
82 Khuôn chày CBR Việt Nam 2015 03
83 Bộ gá ép chẻ mẫu đất gia cố xi măng Việt Nam 2015 01
84 Thước kẹp điện tử Nhật 2015 01
85 Máy đầm MARSHALL tự động - TQ Model: MZ-IJ Trung Quốc 2017 01
86 Thiết bị đo mođun đàn hồi khi nén dùng cho mẫu trụ Việt Nam 2017 01
87 Cân điện tử 600g x 0,01 OHAUS (Mỹ) 2017 01
 

1/ Giới thiệu chung

Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Địa Cơ

Tên Tiếng Anh: Laboratory of Geological - Mechanics

Địa chỉ: G201, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng

Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Nguyễn Thị Phương Khuê

2/ Chức năng, nhiệm vụ

Phòng thí nghiệm Địa Cơ với diện tích sử dụng 50m2 có nhiệm vụ phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Các môn học được triển khai tại phòng thí nghiệm bao gồm: Thí nghiệm Cơ học đất, Thực tập Địa chất công trình cho sinh viên ngành Cầu đường, vật liệu xây dựng và các ngành liên quan xây dựng như xây dựng dân dụng, xây dựng thủy lợi – thủy điện. Hàng năm, Phòng tiếp nhiều đoàn tham quan và thực hiện thí nghiệm, hợp tác với các công ty trong cả nước.

3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất

Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên các ngành xây dựng, cho học viên cao học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;

Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: địa kĩ thuật, thí nghiệm đất của sinh viên và giảng viên.

4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm

Môn học thí nghiệm Cơ học đất:

Bài 1: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng thể tích tự nhiên của đất bằng dao vòng

Bài 2: Phương pháp thí nghiệm xác định độ ẩm tự nhiên của đất

Bài 3: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất

Bài 4: Phương pháp thí nghiệm xác định thành phần hạt của đất

Bài 5: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn nhão của đất bằng thả quả chùy Vaxiliep

Bài 6: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất.

Bài 7: Phương pháp thí nghiệm xác định tính nén lún của đất khi nén một trục không nở hông

Bài 8: Phương pháp thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất ở máy cắt phẳng.

5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ

Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa xây dựng cầu đường.

Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.

Hỗ trợ các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.

6/ Danh mục thiết bị chính

TT THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX NĂM SX SỐ LƯỢNG
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỊA CƠ
1 Máy cắt phẳng Mỹ - Ohaus 2,1kg 2002 1
2 Hộp cắt Sinko-max: 600g 2002 1
3 Phễu rót cát - (Y) Jadever -15kg, +/- 1g 2003 1
4 Cân KT điện tử Italia 2002 2
5 Cân điện tử 30kg Việt Nam 2003 1
6 Cân điện tử SinKo Động cơ 5HP/4 2003 1
7 Cân KT điện tử Đức 2009 1
8 Máy nén khí ELE - Việt Nam 2002 1
9 Máy nén 1 trục theo tiêu chuẩn BS Việt Nam 1998 1
10 Bộ 3 máy nén cố kết một trục tiêu chuẩn HM-198F - GILSON - USA 2009 1
11 Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn chảy CAZAGRANDE BR-2 - GILSON - USA 2009 1
12 Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn dẻo V8CF"250 - GILSON - USA 2009 2
13 Đồng hồ Somitutoryo - 3058S 19 - Nhật 2007 2
14 Khuôn thiết bị đầm chặt Trung Quốc 1998 2
15 Thước dây sợi thủy tinh 50m Nhật 2004 5
16 Bộ đầm chặt proctor cải tiến 3058S 19 - Nhật 2003 2
17 Bộ trương nở đất WZ-II Trung Quốc 2017 1
18 Bộ thí nghiệm Bentonite Na-1, NB-1, 1006 Trung Quốc 2017 1
19 Máy nén một trục có nở hông Trung Quốc 2016 1
20 Hệ số thấm của đất Trung Quốc 2016 1
21 Thiết bị đo GPS cầm tay Trung Quốc 2016 2
22 Cảm biến kiểu dây rung đo áp lực nước lỗ rỗng Ấn Độ 2017 2

1/ Giới thiệu chung

Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng

Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials

Địa chỉ: G101;G103, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng

Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Vũ Hoàng Trí

2/ Chức năng, nhiệm vụ

Phòng thí nghiệm và nghiên cứu vật liệu xây dựng với diện tích sử dụng trên 130m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy thực hành và thí nghiệm cho sinh viên toàn khối ngành xây dựng của nhà trường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện nhiều các thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng cho các địa phương, cơ quan trên địa bàn Miền trung, Tây nguyên. Tham gia hợp tác với một số công ty sản xuất vật liệu, cấu kiện và nghiên cứu vật liệu mới trong cả nước.

3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất

Phục vụ và tham gia hướng dẫn thực hành thí nghiệm môn học Vật liệu xây dựng cho sinh viên khối ngành xây dựng toàn trường; Phục vụ và hướng dẫn thực hành các môn học Thí nghiệm Gốm xây dựng, Thí nghiệm bê tông nhựa, Thí nghiệm Công nghệ bê tông, Học phần kiểm định công trình, Thực tập công nhân cho sinh viên  chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.

Phục vụ công tác NCKH của giảng viên, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.

Tham gia đào đạo, bồi dưỡng kiến thức cho công nhân, cán bộ kỹ thuật của các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.

Tổ chức các hoạt động, các cuộc thi sáng tạo cho sinh viên trong ngành và sinh viên trong nhà trường

4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm

Môn học thí nghiệm Vật liệu xây dựng:

Bài 1 : Gạch Xây ( Tính chất cơ lý của gạch đất sét nung )

Bài 2 : Ngói Lợp

Bài 3 : Xi măng Pooclăng

Bài 4 : Cốt liệu cho bê tông

4.1/ Cát xây dựng

4.2 / Đá dăm, sỏi

Bài 5 : Bêtông và hỗn hợp Bêtông

Bài 6 : Vữa xây dựng

Bài 7 : Bitum

Môn học thí nghiệm Gốm xây dựng:

Bài 1 : Gạch Xây ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )

Bài 2 : Ngói Lợp ( Các tính chất của nguyên liệu sử dụng và cơ lý của sản phẩm )

Bài 3 : Gạch ốp, lát ép bán khô

Bài 4 : Gạch ốp, lát đùn dẻo

Bài 5 : Các sản phẩm Gốm đặc biệt

Môn học thí nghiệm bê tông nhựa:

Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu sử dụng cho bêtông nhựa

Bài 2: Thiết kế cấp phối bê tông nhựa

Bài 3: Chế bị mẫu – thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa

Môn học thí nghiệm Công nghệ bê tông:

Bài 1: Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ( thực hiện cho từng yêu cầu đối với các loại cấp phối thiết kế )

Bài 2: Thiết kế và thực nghiệm cấp phối theo phương pháp Bôlômay và ACI

Bài 3: Thí nghiệm kiểm tra một số tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông

Môn học kiểm định công trình:

Thực hiện công tác thực nghiệm tại phòng thí nghiệm phục vụ cho nội dung trong học phần.

Thu thập số liệu để xây dựng các đường quan hệ cho phương pháp thí nghiệm không phá hủy

Tiến hành khoan, cắt cấu kiện giả định; Thí nghiệm mẫu theo phương pháp phá hủy

Thực hiện giả định kiểm định trên công trình.

5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ

Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCĐ và một số cán bộ có nhu cầu trong trường Đại học Bách Khoa và Đại học Đà Nẵng. Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học & hợp tác quốc tế

Liên kết và khai thác hiệu quả các dụng cụ, thiết bị trong chức năng Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123), thực hiện công tác thí nghiệm kiểm tra Vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn hiện hành ( hoặc tương đương ) của Việt Nam.

Tham gia hợp tác thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất. Các đề tài nghiên cứu thực nghiệm của một số cơ quan, ban ngành.

Phục vụ công tác thực nghiệm nghiên cứu của các học viên cao học, nghiên cứu sinh trong nhà trường

6/ Danh mục thiết bị chính

TT THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX NĂM SX SỐ LƯỢNG
II. PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU & CẤU KIỆN XÂY DỰNG
Cân điện tử DJ4000E - Nhật 2004 1
Cân điện tử 15kg - 0,5g BC - 15Ohaus 2005 1
Cân kỹ thuật 10kg hiện số - SHIMCO 2000 1
Cân kỹ thuật điện tử 15kg+/-0,5g - OHAUS 2008 1
Cân điện tử 15 kg (ĐL) ATW-15-Đài Loan 2009 2
Máy nén thủy lực Liên xô Liên Xô 1992 1
Chén bạch kim Liên Xô 1979 1
Máy rung tạo mẫu ximăng Liên Xô 1993 1
Máy hấp mẫu xi măng Trung Quốc 2006 1
Máy hấp Việt Nam 1979 1
Quánh nhớt kế Nga 1993 2
Máy trộn vữa xi măng Italia 1998 1
Máy giằng tạo mẫu xi măng Italia-L12 Contruls 1998 1
Máy rung hỗn hợp bêtông Model-C370-Italia - Việt Nam 2001 1
Máy siêu âm bêtông Italia -Matest 2001 1
Máy đo độ kéo dài của nhựa đường Trung Quốc 2001 1
Máy đo độ nhớt SAYBOY - Italya 2002 1
Quánh nhớt kế tự động Anh 2002 1
Quách nhớt kế tự động - Trung quốc 2004 1
Máy trộn vữa xi măng JJ - 5 _ Trung Quốc 2005 1
Máy nén bê tông DR 2000-EL31-3086/02 1998 1
Máy kéo nén vạn năng UH-F500 KNA 1998 1
Máy đo chiều dày lớp phủ 1000F 1998 1
Thiết bị đo biến dạng R3413 1998 1
Máy định vị cốt thép MODELS - Profometen 4 1998 1
Máy siêu âm bê tông đo vết nứt  C368 1998 1
Máy khoan bê tông (phụ kiện) 1998 1
Máy đo chiều dày kim loại (phụ kiện) Sonatest 1998 1
Bộ rây sàng tiêu chuẩn Mỹ 1999 1
Thước cặp điện tử Nhật 1999 1
Máy trộn bêtông 100lít, Việt Nam 2008 1
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng - EL38-1000 2012 2
Dụng cụ đo bọt khí trong Bê tong - EL34-3265 2012 1
Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông -  DIGI-SCHMIDT 2000ND 2012 2
Dụng cụ đo độ co ngót của bê tông - EL35-2505 2012 1
Thiết bị siêu âm bê tông -  PUNDIT Lab 2012 1
Thiết bị đo độ mịn của Xi măng - ELE 2012 1
Dụng cụ Indicator Ba Lan 1998 1
Rọ cân thủy tĩnh Việt Nam 2002 1
Bộ gá nén mẫu xi măng Trung quốc 2002 1
Bộ gá uốn mẫu xi măng Trung quốc 2002 1
Bộ côn đo độ sụt bê tông - Việt Nam 2004 2
Thiên phân kế Liên Xô 1979 1
Bàn giằng gia công Việt Nam 1979 1
Vica xác định thời gian Việt Nam 2002 2
Sàng lỗ vuông cấp phối đá dăm TC ASTM 2002 1
Sàng cát lỗ vuông fi 2 Liên Xô 2002 1
Bộ sàng cát tiêu chuẩn Anh 1997 6
Nhớt kế vebe Việt Nam 2001 1
Khuôn tạo mẫu bê tông thí nghiệm (3 cái/1bộ) 1999 1
Bộ khuôn tạo mẫu bêtông atphan Liên Xô 1998 1
Dụng cụ Vica (3 cái/1bộ) 1998 1
Kích thủy lực 32T 1994 1
Bộ đầm nén tiêu chuẩn  Việt Nam 1992 2
Máy cắt thép bằng đá Đài Loan 2005 1
Bình hút ẩm Trung Quốc 1999 2
Súng bắn bêtông Ý 1999 1
Khuôn đơn đúc mẫu bêtông Việt Nam 2002 3
Thùng đo chuẩn thể tích 1-5lít - VN 2002 2
Bình rửa cát - Inox VN 2002 2
Bình rửa đá - Inox VN 2002 2
Dụng cụ TN hàm lượng Paraphin trong nhựa đường  Trung Quốc 2005 1
Tủ sấy 220o C- Trung Quốc 2008 1
Bộ dụng cụ thí nghiệm  nhiệt độ hoá mềm Bilum Trung Quốc 2009 6
Cân kỹ thuật Ohaus 1,2kg OHAUS 1999 1
Cân kỹ thuật cơ 2,6kg 2002 1
Tủ sấy chân không Ba Lan 1979 1
Thiết bị kiểm tra độ co ngót, trương nở Matest - Ý 2016 1
Lò Nung 1200 o C Trung Quốc 2016 1
Bộ dụng cụ đo hàm lượng bột khí trong bê tông Matest - Ý 2012 1
Máy thí nghiệm Thấm của bê tông Trung Quốc 2016 1
Máy thí nghiệm độ mài mòn Trung Quốc 2015 1
Bộ khoáng chất kiểm tra độ cứng theo thang Mohs Trung Quốc 2015 1
Bộ dụng cụ thí nghiệm độ thấm nước của Gạch Việt Nam 2015 1
Bộ Khung thí nghiệm thời gian xuyên nước của Ngói Lợp Việt Nam 2014 1
Bộ gối uốn thí nghiệm Gạch, Ngói Việt Nam 2010 5
Bể thí nghiệm xác định độ bền xốc nhiệt Việt Nam 2017 1
Máy thí nghiệm Nén, Uốn 100 KN Việt Nam 2016 1
 

1/ Giới thiệu chung

Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Tính năng cao

Tên Tiếng Anh: Laboratory of High feature.

Địa chỉ: G202, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng

Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Nguyễn Thanh Cường

2/ Chức năng, nhiệm vụ

Phòng thí nghiệm Thiết bị tính năng cao với diện tích sử dụng 50m2 có nhiệm vụ phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Hàng năm, Phòng tiếp nhiều đoàn tham quan và thực hiện thí nghiệm, hợp tác với các công ty trong cả nước.

3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất

Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên các ngành xây dựng, cho học viên cao học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;

Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: kiểm định chất lượng cầu – đường, địa kĩ thuật.

4/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ

Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa xây dựng cầu đường.

Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.

Hỗ trợ các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.

5/ Danh mục thiết bị chính

TT THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX NĂM SX SỐ LƯỢNG
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TÍNH NĂNG CAO
1 Máy kiểm tra chất lượng móng bêtông, dầm cốt Việt Nam 2009 1
2 Máy cắt phẳng số có hệ điều khiển Việt Nam 2009 1
3 Phần mềm xử lý số liệu Trung quốc 2009 1
4 FREE DOOM NPT DC SYSTEM MA-52F - GILSON - USA 2009 1
5 Máy nén 3 trục - Geocomp HM166 - GILSON - USA 2012 1
6 Máy cắt phẳng - Geocomp 58-C0181/G - CONTROLS-Italya 2012 1
7 Máy phân tích động cọc 4 kênh  Pax – Mỹ 2012 1
8 Máy xuyên tĩnh CPTu 20T Envi – Mỹ 2012 1
9 Thiết bị đo biến dạng dọc trục cọc  Mỹ 2012 1

1/ Giới thiệu chung

Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG MÁY TRẮC ĐỊA

Địa chỉ: G204  trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng

Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Văn Định, Phan Đức Tâm

2/ Chức năng nhiệm vụ

Phòng máy trắc địa được xây dựng với diện tích sử dụng gần 80m2, ở trên tầng hai khu D của Trường Đại học Bách khoa. Hàng năm phòng máy trắc địa đón gần 600 lượt sinh viên thuộc các khoa: Cầu đường, Xây dựng Dân dụng Công nghiệp, Kiến trúc và Thủy lợi Thủy điện về phòng để thực tập trắc địa.

Ngoài công tác phục vụ đào tạo, thiết bị phòng máy còn được sử dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng công tác trắc địa bản đồ và trắc địa công trình trên địa bàn khu vực miền Trung mà Tây Nguyên.

3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất

Phục vụ hướng dẫn thực hành máy móc và dụng cụ trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.

Phục vụ thực hiện học phần thực tập trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.

Phục vụ cho nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực trắc địa cho giáo viên và sinh viên

Phục cho chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng về trắc địa bản đồ và trắc địa công trình.

4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm

Bài 1.Tổ chức thực tập và sử dụng thiết bị trắc địa

Bài 2. Đo góc bằng

Bài 3. Đo dài, đo cao bằng máy kinh vĩ và mia

Bài 4. Đo dài trực tiếp, đo cao hình học, bố trí công trình

Bài  5. Xử lý số liệu đo, viết báo cáo

5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ

Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa.

Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.

6/ Danh mục thiết bị chính

Số TT Tên tài sản Số hiệu Số lượng Nước SX Ghi chú
1 Máy kinh vĩ Dalta002 02 Đức
2 Máy kinh vĩ 4T-30π 01 Nga
3 Máy kinh vĩ 4T-30π 04 Nga
4 Máy kinh vĩ T-10B 11 Nga
5 Máy kinh vĩ điện tử T100 01 Thụy Sĩ
6 Máy kinh vĩ NT-2CD_Nikon 02 Nhật
7 Toàn đạc điện tư TC-800 01 Thụy Sĩ
8 Máy chiếu đứng Sokkia 01 Nhật
9 Máy thủy bình 3H-5r 05 Nga
10 Máy thủy bình Na-720 01 Thụy Sĩ
11 Máy thủy chuẩn Ax-1S 03 Nhật
12 Máy thủy chuẩn điện tử DL-101C 01 Nhật
13 Máy thủy chuẩn C41-Sokkia 02 Nhật
14 Máy toàn đạc điện tử V-325N 01 Nhật
15 Thụy Sĩ điện tử ETH-305 03 Nhật