1/ Giới thiệu chung
Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG MÁY TRẮC ĐỊA
Địa chỉ: G204 trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Văn Định, Phan Đức Tâm
2/ Chức năng nhiệm vụ
Phòng máy trắc địa được xây dựng với diện tích sử dụng gần 80m2, ở trên tầng hai khu D của Trường Đại học Bách khoa. Hàng năm phòng máy trắc địa đón gần 600 lượt sinh viên thuộc các khoa: Cầu đường, Xây dựng Dân dụng Công nghiệp, Kiến trúc và Thủy lợi Thủy điện về phòng để thực tập trắc địa.
Ngoài công tác phục vụ đào tạo, thiết bị phòng máy còn được sử dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng công tác trắc địa bản đồ và trắc địa công trình trên địa bàn khu vực miền Trung mà Tây Nguyên.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ hướng dẫn thực hành máy móc và dụng cụ trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.
Phục vụ thực hiện học phần thực tập trắc địa cho sinh viên thuộc khối ngành xây dựng của toàn trường.
Phục vụ cho nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực trắc địa cho giáo viên và sinh viên
Phục cho chuyển giao công nghệ và thực hiện các hợp đồng về trắc địa bản đồ và trắc địa công trình.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm
Bài 1.Tổ chức thực tập và sử dụng thiết bị trắc địa
Bài 2. Đo góc bằng
Bài 3. Đo dài, đo cao bằng máy kinh vĩ và mia
Bài 4. Đo dài trực tiếp, đo cao hình học, bố trí công trình
Bài 5. Xử lý số liệu đo, viết báo cáo
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
6/ Danh mục thiết bị chính
Số TT | Tên tài sản | Số hiệu | Số lượng | Nước SX | Ghi chú |
1 | Máy kinh vĩ | Dalta002 | 02 | Đức | |
2 | Máy kinh vĩ | 4T-30π | 01 | Nga | |
3 | Máy kinh vĩ | 4T-30π | 04 | Nga | |
4 | Máy kinh vĩ | T-10B | 11 | Nga | |
5 | Máy kinh vĩ điện tử | T100 | 01 | Thụy Sĩ | |
6 | Máy kinh vĩ | NT-2CD_Nikon | 02 | Nhật | |
7 | Toàn đạc điện tư | TC-800 | 01 | Thụy Sĩ | |
8 | Máy chiếu đứng | Sokkia | 01 | Nhật | |
9 | Máy thủy bình | 3H-5r | 05 | Nga | |
10 | Máy thủy bình | Na-720 | 01 | Thụy Sĩ | |
11 | Máy thủy chuẩn | Ax-1S | 03 | Nhật | |
12 | Máy thủy chuẩn điện tử | DL-101C | 01 | Nhật | |
13 | Máy thủy chuẩn | C41-Sokkia | 02 | Nhật | |
14 | Máy toàn đạc điện tử | V-325N | 01 | Nhật | |
15 | Thụy Sĩ điện tử | ETH-305 | 03 | Nhật |