Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Cầu Đường
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Building Materials
Địa chỉ: G102, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Lê Đức Châu
2/ Chức năng nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Cầu Đường với diện tích sử dụng trên 230m2 (cả 2 khu vực), đã tham gia giảng dạy và thí nghiệm cho sinh viên nghành Cầu đường và cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ vật liệu, đã tham gia chủ trì nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ và Trường. Phòng cũng đã và đang thực hiện thí nghiệm, kiểm định chất lượng và nghiên cứu vật liệu xây dựng, cầu – đường, kiểm định cầu cho các địa phương, các cơ quan, các công ty xây dựng trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên ngành XDCĐ, Vật liệu & Cấu kiện xây dựng.
Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: vật liệu xây dựng đường, vật liệu xây dựng cầu của giảng viên.
Phục vụ cho công tác kiểm định chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng cầu – đường, kiểm định cầu.
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho học viên cao học ngành Xây dựng đường ô tô & đường thành phố, Xây dựng cầu hầm.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại Phòng thí nghiệm.
Môn học thí nghiệm Đường:
Bài 1: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất nền đường
Bài 2: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của cấp phối đá dăm
Bài 3: Xác định các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu chế tạo bêtông nhựa
Bài 4: Chế bị mẫu – thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa
Bài 5: Các thí nghiệm hiện trường
Môn học thí nghiệm Cầu:
Bài 1: Khảo sát chất lượng công trình bê tông, BTCT bằng vận tốc xung siêu âm
Bài 2: Xác định cường độ nén bê tông bằng các loại súng bật nẩy
Bài 3: Xác định cường độ nén bê tông bằng phương pháp hổn hợp xung siêu âm – súng bật nẩy
Bài 4: Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí đường kính cốt thép trong BTCT
Bài 5: Thử tải trọng tĩnh trên mô hình công trình cầu
Bài 6: Thử tải trọng động trên mô hình công trình cầu
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa XDCD.
Phòng thí nghiệm (LAS-XD 123) có chức năng thí nghiệm và kiểm tra Vật liệu xây dựng, cầu đường, kiểm định cầu cho các công trình xây dựng theo các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
Thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
6/ Danh mục các thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM CẦU ĐƯỜNG | ||||
1 | Cân thủy tĩnh hiện số | Mỹ – Ohaus 2,1kg | 2001 | 1 |
2 | Cân điện tử | Sinko-max: 600g | 2003 | 1 |
3 | Cân kỹ thuật | Jadever -15kg, +/- 1g | 2007 | 1 |
4 | Cân kỹ thuật điện tử | BC 30 – OHAUS – Mỹ | 2011 | 1 |
5 | Máy đo hệ số sức chịu tải CBR | Mỹ | 1998 | 1 |
6 | Máy thí nghiệm Marsahall | Mỹ | 1998 | 1 |
7 | Hệ thống đo độ rung dải rộng | Italia | 1998 | 1 |
8 | Phân tích hàm lượng nhựa li tâm | Italia | 1998 | 1 |
9 | Máy LOSANGELS | Việt Nam | 2000 | 1 |
10 | Máy khoan bê tông nhựa | Động cơ 5HP/4 | 2001 | 1 |
11 | Tủ sấy Memmeck | Đức | 2001 | 1 |
12 | Cần Benkenman | ELE – Việt Nam | 2001 | 1 |
13 | Cần đo độ võng Benkeman | Việt Nam | 2007 | 1 |
14 | Khuôn gá Marshall | Việt Nam | 2001 | 1 |
15 | Máy nghiền bi (đá) | Việt Nam | 2002 | 1 |
16 | Máy đầm tự động | Trung quốc | 2004 | 1 |
17 | Máy CBR & MARSHALL | HM-198F – GILSON – USA | 2005 | 1 |
18 | Máy trộn thí nghiệm bê tông nhựa | MA-52F – GILSON – USA | 2005 | 1 |
19 | Thiết bị đo CBR hiện trường | BR-2 – GILSON – USA | 2005 | 1 |
20 | Bộ sàng đường kính 8″ | V8CF”250 – GILSON – USA | 2005 | 2 |
21 | Máng chia mẫu đa năng Gilson | SP-1 – GILSON – USA | 2005 | 2 |
22 | Thiết bị phủ đầu mẫu | HM166 – GILSON – USA | 2005 | 1 |
23 | Súng kiểm tra bê tông hiển thị số | 58-C0181/G – CONTROLS-Italia | 2005 | 1 |
24 | Máy cưa mẫu | HM-60F – GILSON – USA | 2005 | 1 |
25 | Thiết bị siêu âm bê tông hiển thị số | 58-E48 – CONTROLS-Italia | 2005 | 1 |
26 | Máy khoan bê tông xách tay | DCM2 250C – USA | 2005 | 1 |
27 | Máy đo dao động | DEWE-30-4-SDA | 2008 | 1 |
28 | Mô hình thí nghiệm dầm thép | Việt Nam | 2008 | 1 |
29 | Máy đo biến dạng tĩnh | P3500, USA | 1998 | 1 |
30 | Bộ chọn kênh | SB – 10, , USA | 1998 | 1 |
31 | Bộ chuyển đổi A/D | Model 2000, USA | 1998 | 1 |
32 | Bể ngâm mẫu | Trung quốc | 2008 | 1 |
33 | Kích thuỷ lực | Trung quốc | 2008 | 1 |
34 | Cân kỹ thuật điện tử – EC-30 | Ohaus -15kg, +/- 1g | 2012 | 2 |
35 | Bộ thí nghiệm đương lượng cát | Mỹ | 2012 | 2 |
36 | Máy thí nghiệm CBR trong phòng | Trung quốc | 2012 | 1 |
37 | Máy đầm Proctor tự động | Trung quốc | 2012 | 1 |
38 | Cần Benkelman xác định môđun đàn hồi mặt đường | Việt Nam | 2012 | 2 |
39 | Bộ ép tĩnh sử dụng kết hợp với cần benkelman | Việt Nam | 2012 | 2 |
40 | Máy xác định độ nhớt nhựa đường | Trung quốc | 2012 | 1 |
41 | Máy Marshall | Trung quốc | 2012 | 1 |
42 | Kích thủy lực 30T | Đài Loan | 2012 | 2 |
43 | Thiết bị siêu âm cọc khoan nhồi – | CHAMP, Cross-Hole Analyzer | 2012 | 1 |
44 | Thiết bị chẩn đoán kết cấu công trình, Wireless Structural Testing System | Mỹ, BDI-STS-Wifi | 2012 | 1 |
45 | Thiết bị đo biến dạng tĩnh đa kênh hiển thị số | TDS – 303, Tokyo Sokki Kenkyujo Co., Ltd, Nhật Bản | 2012 | 1 |
46 | Thiết bị đo biến dạng động đa kênh – | SDA – 830C | 2012 | 1 |
47 | Thiết bị đo độ võng mặt đường FWD loại nhẹ – | Nhật, KFD – 100A&TC-351 | 2012 | 1 |
48 | Thiết bị đo độ gồ ghề mặt đường IRI, phương pháp trực tiếp | Úc, IRI – ROUGHOMETER III | 2012 | 1 |
49 | Bàn cân thủy tĩnh | Việt Nam | 2012 | 1 |
50 | Cân điện tử | 6kg x 0,1 g OHAUS Mỹ BC6 | 2012 | 1 |
51 | Bàn – giá đặt thiết bị bằng thép | Việt Nam | 2012 | 1 |
52 | Giá gắn Puly | Việt Nam | 2012 | 1 |
53 | Tủ giá đựng các khuôn mẫu | Việt Nam | 2002 | 1 |
54 | Cối đầm nén Proctor A4 | Việt Nam | 2004 | 8 |
55 | Cối đầm nén Proctor A6 | Việt Nam | 2004 | 8 |
56 | Bơm hút chân không | Việt Nam | 2009 | 5 |
57 | Thiết bị xác định đương lượng cát không có vỏ đựng | SEA -99 -GILSON – USA | 2005 | 3 |
58 | Thiết bị rút gọn mẫu ASTM | Mỹ | 2002 | 1 |
59 | Bàn nén tĩnh | Việt Nam | 2001 | 2 |
60 | Chày đầm A6, A4 | Việt Nam | 2001 | 6 |
61 | Đầm tay tạo mầu | Marshall | 2007 | 1 |
62 | Thước đo độ bằng phẳng đường | Việt Nam | 2003 | 6 |
63 | Bộ dao đai lấy mẫu hiện trường | Việt Nam | 2003 | 3 |
64 | Chày xuyên vaxiliep xác định giới hạn chảy | Việt Nam | 2003 | 4 |
65 | Chày đầm A4 | Việt Nam | 2004 | 8 |
66 | Chày đầm A6 | Việt Nam | 2004 | 8 |
67 | Bàn nén tĩnh | Việt Nam | 2004 | 8 |
68 | Khuôn A4, A6 | Việt Nam | 2001 | 6 |
69 | Khuôn mẫu bê tông | 3 khuôn | 2004 | 8 |
70 | Khuôn ép mẫu | Việt Nam | 2000 | 1 |
71 | Sàng cấp phối BTN | Việt nam | 2001 | 3 |
72 | Sàng ASTM | Mỹ | 2001 | 3 |
73 | Sàng cấp phối đá dăm | Việt Nam | 2006 | 1 |
74 | Sàng bê tông nhựa | Việt Nam | 2006 | 1 |
75 | Sàng cấp phối đá dăm | 334-05 | 2007 | 1 |
76 | Sàng bêtông nhựa | 249-98 | 2007 | 1 |
77 | Võng kế | Mitutoyo (dụng cụ) | 1998 | 4 |
78 | Đồng hồ SoMituToryo | 3058F 19 0-50mm – Nhật | 2007 | 2 |
79 | Bộ kim vi ca thí nghiệm xi măng | Việt Nam | 2012 | 2 |
80 | Khuôn Marshal | Việt Nam | 2012 | 4 |
81 | Bơm hút chân không + bình thủy tinh | Việt Nam | 2014 | 2 |
82 | Khuôn chày CBR | Việt Nam | 2015 | 03 |
83 | Bộ gá ép chẻ mẫu đất gia cố xi măng | Việt Nam | 2015 | 01 |
84 | Thước kẹp điện tử | Nhật | 2015 | 01 |
85 | Máy đầm MARSHALL tự động – TQ
Model: MZ-IJ |
Trung Quốc | 2017 | 01 |
86 | Thiết bị đo mođun đàn hồi khi nén dùng cho mẫu trụ | Việt Nam | 2017 | 01 |
87 | Cân điện tử 600g x 0,01 | OHAUS (Mỹ) | 2017 | 01 |