Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Địa Cơ
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Geological – Mechanics
Địa chỉ: G201, trường Đại học Bách khoa 54 Nguyễn Lương Bằng
Đơn vị/Người Quản lý: Khoa xây dựng Cầu đường / Nguyễn Thị Phương Khuê
2/ Chức năng, nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Địa Cơ với diện tích sử dụng 50m2 có nhiệm vụ phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Các môn học được triển khai tại phòng thí nghiệm bao gồm: Thí nghiệm Cơ học đất, Thực tập Địa chất công trình cho sinh viên ngành Cầu đường, vật liệu xây dựng và các ngành liên quan xây dựng như xây dựng dân dụng, xây dựng thủy lợi – thủy điện. Hàng năm, Phòng tiếp nhiều đoàn tham quan và thực hiện thí nghiệm, hợp tác với các công ty trong cả nước.
3/ Hoạt động phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và sản xuất
Phục vụ thực hành thí nghiệm và NCKH cho sinh viên các ngành xây dựng, cho học viên cao học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;
Phục vụ các đề tài NCKH & chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực: địa kĩ thuật, thí nghiệm đất của sinh viên và giảng viên.
4/ Các môn học có bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm
Môn học thí nghiệm Cơ học đất:
Bài 1: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng thể tích tự nhiên của đất bằng dao vòng
Bài 2: Phương pháp thí nghiệm xác định độ ẩm tự nhiên của đất
Bài 3: Phương pháp thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất
Bài 4: Phương pháp thí nghiệm xác định thành phần hạt của đất
Bài 5: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn nhão của đất bằng thả quả chùy Vaxiliep
Bài 6: Phương pháp thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất.
Bài 7: Phương pháp thí nghiệm xác định tính nén lún của đất khi nén một trục không nở hông
Bài 8: Phương pháp thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất ở máy cắt phẳng.
5/ Hoạt động nghiên cứu khoa học, lao động sản xuất và chuyển giao công nghệ
Triển khai các đề tài NCKH của cán bộ trong Khoa xây dựng cầu đường.
Thực hiện các hợp đồng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho các đơn vị sản xuất.
Hỗ trợ các nghiên cứu thực nghiệm của học viên cao học và nghiên cứu sinh.
6/ Danh mục thiết bị chính
TT | THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT/HÃNG SX | NĂM SX | SỐ LƯỢNG |
I. PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỊA CƠ | ||||
1 | Máy cắt phẳng | Mỹ – Ohaus 2,1kg | 2002 | 1 |
2 | Hộp cắt | Sinko-max: 600g | 2002 | 1 |
3 | Phễu rót cát – (Y) | Jadever -15kg, +/- 1g | 2003 | 1 |
4 | Cân KT điện tử | Italia | 2002 | 2 |
5 | Cân điện tử 30kg | Việt Nam | 2003 | 1 |
6 | Cân điện tử SinKo | Động cơ 5HP/4 | 2003 | 1 |
7 | Cân KT điện tử | Đức | 2009 | 1 |
8 | Máy nén khí | ELE – Việt Nam | 2002 | 1 |
9 | Máy nén 1 trục theo tiêu chuẩn BS | Việt Nam | 1998 | 1 |
10 | Bộ 3 máy nén cố kết một trục tiêu chuẩn | HM-198F – GILSON – USA | 2009 | 1 |
11 | Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn chảy CAZAGRANDE | BR-2 – GILSON – USA | 2009 | 1 |
12 | Dụng cụ xác định độ ẩm giới hạn dẻo | V8CF”250 – GILSON – USA | 2009 | 2 |
13 | Đồng hồ Somitutoryo – | 3058S 19 – Nhật | 2007 | 2 |
14 | Khuôn thiết bị đầm chặt | Trung Quốc | 1998 | 2 |
15 | Thước dây sợi thủy tinh 50m | Nhật | 2004 | 5 |
16 | Bộ đầm chặt proctor cải tiến | 3058S 19 – Nhật | 2003 | 2 |
17 | Bộ trương nở đất WZ-II | Trung Quốc | 2017 | 1 |
18 | Bộ thí nghiệm Bentonite Na-1, NB-1, 1006 | Trung Quốc | 2017 | 1 |
19 | Máy nén một trục có nở hông | Trung Quốc | 2016 | 1 |
20 | Hệ số thấm của đất | Trung Quốc | 2016 | 1 |
21 | Thiết bị đo GPS cầm tay | Trung Quốc | 2016 | 2 |
22 | Cảm biến kiểu dây rung đo áp lực nước lỗ rỗng | Ấn Độ | 2017 | 2 |