26 C
Turan
HomeTuyển sinhCông bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo...

Công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020

Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm
trúng tuyển
Điều kiện phụ Điều kiện
học lực lớp 12
I DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA      
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 23.00
2 7420201 Công nghệ sinh học 25.75
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 25.75
4 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 18.00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22.00
6 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.00
7 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 18.00
8 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 18.00
9 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.00
10 7580101 Kiến trúc 18.00
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 18.00
12 7580301 Kinh tế xây dựng 23.00
13 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 18.00
14 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.00
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.00
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.50
17 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 24.00
18 7520201 Kỹ thuật điện 24.50
19 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 18.00
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.00
21 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 18.00
22 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16.00
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 18.00
24 7480106 Kỹ thuật máy tính 26.00
25 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16.00
26 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 18.00
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 22.75
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.00
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.00
30 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 19.00
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 24.50
32 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 18.00
33 7520320 Kỹ thuật môi trường 16.00
34 7520115 Kỹ thuật nhiệt 21.00
35 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16.00
36 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 20.00
37 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.00
38 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18.00
39 7510601 Quản lý công nghiệp 20.00
40 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18.00
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ      
1 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.00
2 7340301 Kế toán 23.00
3 7340302 Kiểm toán 23.00
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 27.00
5 7340121 Kinh doanh thương mại 24.00
6 7310101 Kinh tế 21.50
7 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 22.00
8 7380101 Luật 21.25
9 7380107 Luật kinh tế 25.00
10 7340115 Marketing 26.50
11 7310205 Quản lý Nhà nước 21.00
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 26.00
13 7340101 Quản trị kinh doanh 25.50
14 7810201 Quản trị khách sạn 26.00
15 7340404 Quản trị nhân lực 24.50
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng 23.50
17 7310107 Thống kê kinh tế 21.00
18 7340122 Thương mại điện tử 24.50
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM      
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 20.00 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị 20.00 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 20.00 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học 20.00 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý 20.00 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hoá học 20.00 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học 20.00 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20.00 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 20.00 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý 20.00 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non 20.00 Giỏi
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20.00 Giỏi
13 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 20.00 Giỏi
14 7140204 Giáo dục Công dân 20.00 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 20.00 Giỏi
16 7140246 Sư phạm Công nghệ 20.00 Giỏi
17 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20.00 Khá, Giỏi
18 7320101 Báo chí 18.00
19 7420201 Công nghệ sinh học 16.00
20 7480201 Công nghệ thông tin 16.00
21 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 16.00
22 7760101 Công tác xã hội 16.00
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 17.00
24 7440112 Hóa học 16.00
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16.00
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16.00
27 7310401 Tâm lý học 17.00
28 7229040 Văn hoá học 16.00
29 7229030 Văn học 16.00
30 7420201KT Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
31 7760101KT Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
32 7440112KT Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
33 7229010KT Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
34 7850101KT Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
35 7229040KT Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
36 7229030KT Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 16.00
IV DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ      
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 25.73 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 21.68 Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 21.23 Giỏi
4 7310608 Đông phương học 18.77
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.55
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 18.20
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.42
8 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 24.03
9 7220202 Ngôn ngữ Nga 18.10
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.20
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 21.80
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp 18.41
13 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22.23
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.48
15 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 23.45
16 7310601 Quốc tế học 18.40
17 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 19.70
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KỸ THUẬT
     
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.17
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 18.05
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.10
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 18.13
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.17
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18.00
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.00
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.20
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.13
10 7480201 Công nghệ thông tin 21.53
11 7510402 Công nghệ vật liệu 19.75
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18.04
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.00
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 18.34
15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường) 21.56 Giỏi
VI DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM      
1 7420201 Công nghệ sinh học 15.00
2 7480201 Công nghệ thông tin 15.00
3 7340301 Kế toán 15.00
4 7310105 Kinh tế phát triển 15.00
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15.00
6 7380107 Luật kinh tế 15.00
7 7310205 Quản lý nhà nước 15.00
8 7340101 Quản trị kinh Doanh 15.00
VII DDV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
VIỆT – ANH
     
1 7480205DT Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) 20.00
2 7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 18.67
3 7420204 Khoa học Y sinh 18.50
4 7340124 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 18.86
VIII DDY KHOA Y DƯỢC      
1 7720301 Điều dưỡng 24.53 Toán ≥ 8.03;
Sinh  ≥ 7.8;
Hóa ≥ 8.2
Khá, Giỏi
IX DDI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG      
1 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.00
2 7480201 Công nghệ thông tin 18.00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18.00
X VKU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT & TT
VIỆT – HÀN
     
1 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.00
2 7480201 Công nghệ thông tin 18.00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18.00

Ghi chú:

– Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
– Điều kiện phụ áp dụng cho thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển.

 

 

 

 

 

 

 

 

latest articles

explore more